Tổng quan
PHONG CÁCH NGOẠI THẤT ẤN TƯỢNG
Toyota Veloz thế hệ hoàn toàn mới chính thức được ra mắt với thiết kế vô cùng độc đáo giúp xe Veloz ghi điểm tuyệt đối với những khách hàng khó tính nhất. Không những thế, Veloz toát lên vẻ khoẻ khoắn đặc trưng của dòng xe MPV với khoảng sáng gầm cao, ốp cản trước và nền tảng khung gầm DNGA
Thư viện
Ngoại thất

Mâm xe
Mâm xe 17 inch mang đến hình ảnh cân đối, năng động cho chiếc xe khi nhìn từ bên hông.
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu bên ngoài được đặt trên cánh cửa, giúp tăng khả năng quan sát cho người lái. Ngoài ra xe được trang bị thêm camera trong hệ thống quan sát toàn cảnh 360 độ và đèn hiển thị của công nghệ cảnh báo điểm mù.
Đầu xe
Đầu xe hướng cao với lưới tản nhiệt hình tổ ong đi kèm với ốp cản trước tạo nên tổng thể thiết kế mạnh mẽ, hiên ngang.
Đuôi xe
Hông xe Veloz 2022 toát lên cái nhìn khoẻ khoắn nhờ đường gân nổi kéo dài xuyên suốt từ cụm đèn trước đến đèn hậu. Kết hợp cùng “dàn chân” 5 chấu kép, 2 tone màu kích thước 17 inch,
Công nghệ hiện đại hàng đầu
Toyota Veloz 2022 thế hệ mới là sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế mạnh mẽ, tỉ mỉ trong từng chi tiết cùng công nghệ hiện đại hàng đầu.
Thiết kế thân xe
Phần thân xe Toyota Veloz nổi bật với đường viền mạ chrome, dọc theo thân xe kéo dài từ nắp ca-pô đến cột D, tăng thêm sự sang trọng cho chiếc xe. Toyota Veloz có giá nóc nhưng nó mang tính chất trang trí nhiều hơn.
Kiểu dáng hiện đại hút mắt
Toyota Veloz với thiết kế hiện đại thời trang, phần đuôi xe có thiết kế tương tự Toyota Sienna đang bán tại thị trường Mỹ giúp xe Toyota Veloz 2022 ăn điểm với nhiều khách hàng khó tính nhất.Nội thất

Thiết kế đậm chất cá tính
Khoang lái của Veloz 2022 có thiết kế khá tương đồng với chiếc Raize đang bán tại Việt Nam. Nổi bật nhất là màn hình cảm ứng kích thước 9 inch bố trí nổi trên táp lô theo xu hướng hiện đại.
Ghế ngồi bọc da pha nỉ
Ghế ngồi bọc da pha nỉ với hai tone màu đen/ trắng. Chỉnh cơ cho tất cả các vị trí. Hàng ghế thứ 2 có thể gập theo tỷ lệ 60:40 và hàng ghế thứ 3 có thể gập với tỷ lệ 50:50.
Khoang hành khách
Veloz 2022 có trục cơ sở dài 2.750 mm. Cách bố trí hàng ghế hợp lý giúp hành khách ngồi phía sau cảm thấy thoải mái. Khoảng cách hàng ghế thứ 2 và ghế cuối là 700 mm.
Màn hình giải trí 9 inch
Màn hình thông tin giải trí đặt nổi trên táp - lô kích thước 9 inch, hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto. Hệ thống âm thanh gồm 06 loa.
Màn hình hiển thị thông tin
Màn hình hiển thị thông tin kích thước 7inch trang bị trên tất cả các phiên bản với thiết kế hiện đại, cung cấp đầy đủ thông tin thông số cho lái xe.
Đèn trang trí khoang lái
Chế độ đèn ban đêm dành cho khoang lái hỗ trợ tầm nhìn người lái trong điều kiện hạn chế ánh sáng & mang lại trải nghiệm mới & dễ chịu cho hành khách
Hệ thống điều hoà
Điều hòa loại tự động 1 vùng. Nút bấm Start/ Stop và đèn nhắc nhở thắt dây an toàn cho cả 07 vị trí đặt trên trung tâm điều khiển chức năng.
Nút bấm Start/Stop
Nút bấm Start/ Stop thiết kế nổi bật mang đến sự tiện dụng cho lái xe để sẵn sàng khởi động Toyota Veloz sẵn sàng cho hành trình mới.
Vô-lăng ba chấu bọc da
Veloz 2022 sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút bấm tiện lợi. Phía sau là cụm đồng hồ tích hợp màn hình kích thước 7 inch giống hệt Raize.
Phanh tay điện tử
Mang đến tính năng an toàn hàng đầu với vài động tác đơn giản, nhẹn nhàng vào số gạt cần là có thể kích hoạt hệ thống phanh. Giúp mang đến độ an toàn cao cho lái xe và hành khách trên xe.
Hỗ trợ sạc không dây
Toyota Veloz mang đến tiện ích sạc điện thoại không dây, giúp bạn không bị mất kết nối điện thoại trong trường hợp máy của bạn bị hết pin. Đây là tiện ích rất hữu ích của xe Toyota Veloz 2022
Bệ tì tay sang trọng
Bệ tì tay thiết kế bọc da với hai tông màu đen-trắng tương phản mang đến sự thoải mái cho hành khách và giúp tôn lên vẻ sang trọng cho xe Toyota VelozVận hành

Động cơ xăng 1.5L 4 xy lanh
Động cơ 2NR-VE 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng với dung tích 1496cc, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, với công suất cực đại đạt 105Hp tại vòng tua 6000rpm mang lại cảm giác vận hành mạnh mẽ.
Hộp số tự động vô cấp CVT
Hộp số tự dộng vô cấp/ CVT mang lại trải nghiệm lái mạnh mẽ, vô cùng êm ái và đặc biệt góp phần tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Hệ thống truyền lực
Được phát triển trên nền tảng dẫn động cầu trước (FF) kết hợp hệ thống treo mới, mang lại cảm giác vận hành êm ái, thư thái trên mọi hành trình.An toàn

An toàn nổi bật
Toyota Veloz mang đến cho khách hàng nhiều tính năng an toàn vượt trội
Cảnh báo phương tiện phía sau
Hệ thống cảnh báo có phương tiện cắt ngang phía sau nếu có khả năng xảy ra va chạm khi lái xe lùi
Giám sát điểm mù
Thông báo cho bạn từ tín hiệu đồ họa của gương bên nếu có bất kỳ phương tiện nào khác trong khu vực điểm mù
Hệ thống an toàn 6 túi khí
Đảm bảo an toàn bằng cách chịu đựng các tác động để giảm thiểu khả năng bị thương
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống giúp ngăn không cho bánh xe bị bó cứng trên đường trơn trượt hoặc phanh gấp
Hệ thống kiểm soát ổn định xe
Hệ thống giúp duy trì sự ổn định cho xe khi bẻ lái gấp để tránh bị vượt hoặc thiếu lái.
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống giúp ngăn cản xe lăn trở lại trên những ngọn đồi dốcThông số kỹ thuật
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4475 x 1750 x 1700 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 2505 x 1510 x 1295 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1515/1510 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ) | 31.0/26.5 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.0 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1160 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1735 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 43 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 498 |
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | N/A |
Động cơ thường
Loại động cơ | 2NR-VE |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh | 1496 |
Tỉ số nén | 11.5 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | (78) 105 @ 6000 |
Mô men xoắn tối đa | 138 @ 4200 |
Tốc độ tối đa | 160 |
Khả năng tăng tốc | N/A |
Hệ số cản không khí | N/A |
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động | Không có |
Động cơ điện
Động cơ điện | NA |
Các chế độ lái
Các chế độ lái | 3 chế độ (Eco/Normal/Power) |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước |
Hộp số
Hộp số | CVT tự động vô cấp |
Hệ thống treo
Trước | MarPherson với thanh cân bằng |
Sau | Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng |
Hệ thống lái
Trợ lực tay lái | Điện |
Trợ lực tay lái | Không có |
Vành & lốp xe
Loại vành | Hợp kim |
Kích thước lốp |
205/50R17
|
Lốp dự phòng | Mâm đúc |
Phanh
Trước | Đĩa |
Sau | Đĩa |
Tiêu chuẩn khí thải
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Ngoài đô thị | 5.4 |
Kết hợp |
6.3
|
Trong đô thị | 7.7 |
Tay lái
Loại tay lái | 3 chấu |
Chất liệu | Bọc da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Âm thanh + điện thoại rảnh tay |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng |
Lẫy chuyển số | Không có |
Bộ nhớ vị trí | Không có |
Gương chiếu hậu trong
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm |
Tay nắm cửa trong xe
Tay nắm cửa trong xe | Mạ Crom |
Cụm đồng hồ
Loại đồng hồ | Kỹ thuật số | |
Đèn báo hệ thống Hybrid | Không có | |
Đèn báo chế độ Eco | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
Cửa sổ trời
Cửa sổ trời | Không có |
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED |
Hệ thống rửa đèn | Không có |
Tự động Bật/Tắt | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không có |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có |
Cụm đèn sau
Loại | LED |
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba)
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) | LED |
Đèn sương mù
Trước | Có |
Sau | Có |
Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Tích hợp đèn chào mừng | Có |
Màu | Cùng màu thân xe |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có |
Bộ nhớ vị trí | Không có |
Chức năng gập điện | Tự động |
Chức năng chống bám nước | Không có |
Chức năng chống chói tự động | Không có |
Gạt mưa
Trước | Gián đoạn |
Sau | Gián đoạn |
Chức năng sấy kính sau
Chức năng sấy kính sau | Có |
Ăng ten
Ăng ten | Vây cá |
Tay nắm cửa ngoài xe
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe, nút cảm ứng |
Bộ quây xe thể thao
Bộ quây xe thể thao | Không có |
Thanh cản (giảm va chạm)
Trước | Cùng màu thân xe |
Sau | Đen |
Lưới tản nhiệt
Lưới tản nhiệt | Mạ Crom |
Chắn bùn
Chắn bùn | Không có |
Chắn bùn bên
Chắn bùn bên | Chưa có thông tin |
Ống xả kép
Ống xả kép | Không có |
Cánh hướng gió
Cánh hướng gió | Có |
Thanh đỡ nóc xe
Thanh đỡ nóc xe | Có |
Rèm che nắng kính sau
Rèm che nắng kính sau | Không có |
Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió sau
Cửa gió sau | Có |
Hộp làm mát
Hộp làm mát | Không có |
Hệ thống âm thanh
Đầu đĩa | Màn hình cảm ứng |
Số loa | 6 |
Cổng kết nối AUX | Không có |
Cổng kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không có |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có |
Kết nối wifi | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có |
Kết nối HDMI | Không có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có |
Phanh tay điện tử
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh điện tử
Giữ phanh điện tử | Có |
Hệ thống dẫn đường
Hệ thống dẫn đường | Không có |
Hiển thị thông tin trên kính lái
Hiển thị thông tin trên kính lái | Không có |
Khóa cửa điện
Khóa cửa điện | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa
Chức năng khóa cửa từ xa | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có, 1 chạm chống kẹt ghế lại/With, D- 1 touch jam protection |
Cốp điều khiển điện
Cốp điều khiển điện | Không có |
Hệ thống sạc không dây
Hệ thống sạc không dây | Có |
Ga tự động
Ga tự động | Không có |
Hệ thống báo động
Hệ thống báo động | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
Hệ thống an toàn Toyota safety sense
Hệ thống an toàn Toyota safety sense | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không có |
Hệ thống thích nghi địa hình
Hệ thống thích nghi địa hình | Không có |
Đèn báo phanh khẩn cấp
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống theo dõi áp suất lốp
Hệ thống theo dõi áp suất lốp | Không có |
Camera lùi
Camera lùi | Có |
Camera 360 độ
Camera 360 độ | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Sau | 2 |
Trước | 0 |
Góc trước | 0 |
Góc sau | 0 |
Túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có |
Túi khí rèm | Có |
Túi khí bên hông phía sau | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Có |
Túi khí đầu gối hành khách | Có |
Khung xe GOA
Khung xe GOA | Có |
Dây đai an toàn
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7 |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn)
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | Có |
Cột lái tự đổ
Cột lái tự đổ | Có |
Khóa an toàn trẻ em
Khóa an toàn trẻ em | ISO FIX |
Khóa cửa an toàn
Khóa cửa an toàn | Có |